Danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu

Bảng tra Danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu

(Ban hành kèm theo TT 219/2013/TT-BTC)

I. Cung cấp, phân phối hàng hóa: 1%

– Bán lẻ bán buôn hàng hóa (trừ đại lý bán hàng đúng giá hưởng hoa hồng)

II. Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu: 5%

– Dịch vụ bưu chính, chuyển phát bưu kiện thư tín

– Dịch vụ đấu giá, môi giới và hoa hồng đại lý

– Dịch vụ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán kiểm toán, thủ tục hành chính hải quan, thuế.

– Dịch vụ  lư chú, KD khách sạn, nhà nghỉ trọ, nhà trọ.

– Dịch vụ cho thuê nhà đất, của hàng, xuỏng, đồ dùng cá nhân

– Dịch vụ  cho thuê kho bãi, máy móc phương tiện vận tải, bốc xếp hàng hóa, bến bãi, giữ phương tiện

– Dịch vụ xử lý dữ liệu cho thuê cổng thông tin, thiết bị công nghệ, viễn thông

– Dịch vụ hỗ trợ văn phòng, hỗ trợ KD khác

– Dịch vụ tắm hơi, massage, karaoke, vũ trường, game, internet, bi –a

– Dịch vụ  giặt là may đo, cắt tóc, làm đầu gội đầu

– Dịch vụ sửa chữa máy vi tính và đồ dùng gia đình

– Dịch vụ tư vấn thiết kế, giám sát thi công xây dựng cơ bản

– Các dịch vụ khác

– Dịch vụ xây dựng lắp đặt không bao thầu NVL (cả lắp đặt máy móc, thiết bị CN)

III. SX, vận tải, dịch vụ gắn với hàng hóa, xây dụng có bao thầu NVL: 3%

– SX gia công, chế biến sản phẩm HH

– Chế biến, khai thác khoảng sản

– Vận tải hàng hóa, hành khách

– Dịch vụ theo kèm như dào tạo, bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ kèm theo bán sản phẩm

– DV ăn uống

– DV sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải, ô tô, mô tô, xe máy

– Xây dựng lắp đặt có bao thầu NVL

IV. Hoạt đông KD khác: 2%

– Hoạt động cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo PP khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%.

– Hoạt động SX các sản phẩm thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo PP khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%.

– Các hoạt động khác chưa được liệt kê ở nhóm 1,2, 3 bên trên.

CÁC TIN TỨC KHÁC